Từ vòng 1 đến vòng 19 Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 được hocdientucoban cập nhật nhanh nhất và liên tụ ở bên dưới. Mời các em tham gia thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 mà không cần đăng nhập. Hãy cùng tham khảo ngay bên dưới cùng với hướng dẫn cách vào thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 và cách đăng ký cũng như đăng nhập.
Table of Contents
Cách đăng ký thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2
Bạn cũng hoàn toàn có thể sử dụng thông tin tài khoản này để tham gia và rèn luyện những vòng thi của cuộc thi Trạng Nguyên Toàn Tài. Giáo viên cũng cần tạo thông tin tài khoản riêng để tạo lớp và tạo mã thi cho học viên. Vì vậy, mời quý thầy cô và những em tìm hiểu thêm cách ĐK thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 trong bài viết dưới đây.
Bước 1: Trên trang chủ http://trangnguyen.edu.vn nhấn vào biểu tượng 3 gạch.
Biểu tượng ba dấu gạch
Bạn đang đọc: Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 Các Vòng Năm 2021-2022 Và Hướng Dẫn Cách Vào Thi – Học Điện Tử Cơ Bản
Bước 2: Nhấn Đăng ký.
Chọn ĐK
Bước 3: Tiếp tục bạn điền các thông tin về tài khoản.
Điền thông tin ĐK
Bước 4: Điền mã captcha sau đó nhấn Đăng ký.
Xác nhận ĐK Như vậy bạn đã ĐK thành công xuất sắc !
Đăng ký và khởi đầu sử dụng
Bước 5: Tiếp theo trong giao diện này thì hệ thống cần thông tin kích hoạt.
Nhắn tin với cú pháp TNV gửi 8130 (Phí kích hoạt tài khoản Trạng nguyên là: 1.500 VNĐ/tài khoản).
Nhắn tin theo cú pháp
Bước 6: Mở tin nhắn trên điện thoại bạn điền tin nhắn theo cú pháp trên và nhấn gửi.
Soạn tin nhắn trên điện thoại thông minh Như vậy thông tin tài khoản của bạn đã ĐK thành công xuất sắc.
Tin nhắn xác nhận
Cách đăng nhập trạng nguyên tiếng việt lớp 2
Trang Nguyen là website hướng dẫn những em ôn luyện kiến thức trải qua việc tương hỗ những em học viên lớp 1/5 rèn luyện những môn toán, ngôn từ, tiếng việt, tiếng anh, IQ – toán, khoa học tự nhiên và xã hội. những gì đã được dạy trong lớp. Đến với bài viết này mình sẽ hướng dẫn mọi người cách đăng nhập trạng nguyên tiếng việt lớp 2.
Bước 1: Đầu tiên bạn truy cập https://trangnguyen.edu.vn/ và chọn vào biểu tượng 3 gạch ngang.
Chọn nút 3 dấu gạch
Bước 2: Trong giao diện tiếp theo bạn nhấn vào đăng nhập.
Chọn đăng nhập
Bước 3: Tại đây bạn điền thông tin tên đăng nhập, mật khẩu, mã captcha và sau đó là chọn đăng nhập.
Điền thông tin tài khoản Như vậy bạn đã đăng nhập vào thông tin tài khoản Trạng Nguyên tiếng Việt thành công !
Đăng nhập thành công xuất sắc
Hướng dẫn cách vào thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2
Sau khi ĐK và đăng nhập thành công xuất sắc thông tin tài khoản Trạng Nguyên Nước Ta, tiếp theo bên dưới là hướng dẫn cách vào thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 bên dưới nhé. Bài thi Trạng nguyên Tiếng Việt qua điện thoại thông minh làm giống như cách làm trên máy tính nhưng mang lại nhiều thuận tiện cho học viên, được cho phép những em làm bài thi mọi lúc, mọi nơi chỉ với một cú điện thoại cảm ứng đơn thuần.
Video hướng dẫn :
Bước 1: Vào ứng dụng Google Chrome trên điện thoại. Nếu như chưa có ứng dụng này, các em có thể nhờ bố mẹ hoặc anh chị cài hộ.
Bước 2: Gõ vào thanh tìm kiếm của Google từ khóa “Trạng Nguyên Tiếng Việt”.
Bước 3: Sau đó, chúng ta truy cập vào trang web Trạng Nguyên Tiếng Việt. Sau khi truy cập vào web được rồi, các em lưu ý nhìn lên trên bên góc phải màn hình điện thoại, các em sẽ thấy và tiến hành chọn vào dấu 3 chấm “…” .
Bước 4: Lúc này hiện ra một số mục, các em kéo xuống và chọn vào “Trang web cho máy tính”.
Bước 5: Giao diện như hình dưới đây hiện ra. Các em phóng to rồi chọn vào phần “Vào thi“.
Bước 6: Phóng to màn hình rồi nhập mật khẩu, tên đăng nhập và mã captcha vào. Sau đó, các em click vào “Đăng nhập“. Như vậy, các em đã đăng nhập thành công vào trang. (Nếu chưa có tài khoản, hãy tham khảo cách đăng ký tài khoản Trạng Nguyên Tiếng Việt bên dưới nhé)
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 19 2021-2022
Bên dưới là Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 19 2021 – 2022 mới nhất mời những em tìm hiểu thêm và cùng thi mà không cần đăng nhập Mở đầu trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 là câu hỏi khá hay về trâu vàng mời những bạn tìm hiểu thêm ngay nào :
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
Em hãy giúp Trâu vàng điền chữ cái, từ, số, ký hiệu toán học hoặc phép tính phù hợp vào chỗ trống còn thiếu.
Có ngày nên …………..
Trong đầm gì đẹp bằng ………………
Làm v…….ệc
…….ài học
Học ……..inh
Công ……… như núi thái sơn
Cô ……… như mẹ hiền
………….hăm chỉ
Có công mài …………..
Bạn ……….è
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong khổ thơ 3 của bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi” thì ngày hôm qua ở lại trên hạt gì?
- hạt nhãn
- hạt bưởi
- hạt cốm
- hạt lúa
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh?
- búa
- sách
- vở
- bút
Câu hỏi 3:
Trong khổ thơ 2 của bài thơ “Ngày hôm qua đâu rồi” thì ngày hôm qua ở lại trên cái gì?
- cành bưởi trong vườn
- cành tre trong vườn
- cành táo trong vườn
- cành hoa trong vườn
Câu hỏi 4:
Trong bài tập đọc “Có công mài sắt, có ngày nên kim”, ai là người đang mài thỏi sắt?
- bà cụ
- cậu bé
- thầy giáo
- cô giáo
Câu hỏi 5:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ hoạt động của học sinh?
- tập viết
- tập tô
- sửa máy
- nghe giảng
Câu hỏi 6:
Trong các từ sau, từ nào chỉ hoạt động của học sinh?
- đi cấy
- đọc bài
- bán hàng
- chạy xe
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ tính nết của học sinh?
- chăm chỉ
- cần cù
- tập thể hình
- hăng hái
Câu hỏi 8:
Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
- quyển nịch
- quyển lịch
- quyển sách
- quyển vở
Câu hỏi 9:
Trong các từ sau, từ nào không chỉ đồ dùng học tập của học sinh?
- thước kẻ
- cái cày
- bút chì
- cục tẩy
Câu hỏi 10:
Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
- ngày tháng
- cái thang
- hòn than
- hòn thang
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “Bé quét nhà ……….ạch sẽ.”
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “Con ong chăm …………..hỉ đi lấy mật.”
Câu hỏi 3:
Điền chữ còn thiếu vào câu sau: “Xóm làng ………….anh bóng mát cây.”Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “Thầy giáo đọc, học sinh ……….iết.”
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “Bé gấp quần áo ………….ọn gàng.”
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “Em trồng thêm một cây na. Lá xanh vẫy gọi như …………à gọi chim.”
Câu hỏi 7:
Điền vần “un” hoặc “ung” vào chỗ trống. “Đuôi quẫy t…………. tia nắng. Miệng đớp vầng trăng đầy.”
Câu hỏi 8:
Điền chữ còn thiếu vào câu sau: “Trên trời mây ………….rắng như bông.”
Câu hỏi 9:
Con gì hai mắt trong veo
Thích nằm sưởi nắng, thích trèo cây cau.
Là con ………..èo.
Câu hỏi 10:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu sau: “Đường núi gập ………………..ềnh.”
Tải về Đề Thi Trạng Nguyên Tiếng Việt Lớp 2 vòng 19 năm 2021
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 2021-2022
Bên dưới là Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 2021 – 2022 gồm có đáp án và câu hỏi hãy cùng tìm hiểu thêm nhé những em :
Bài 1: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
Đây là câu tiên phong trong bài thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 với câu hỏi tiên phong khá là dễ.
Chỉ sự vật
-
- thân yêu
- bút
- tháng hai
- mùng hai
- sách
- tháng năm
- khai trường
- thước kẻ
- bảng
- mùng một
Chỉ ngày
-
- thân yêu
- bút
- mùng hai
- tháng hai
- quý mến
- tháng năm
- khai trường
- thước kẻ
- thứ tư
- mùng một
Chỉ tháng
-
- tháng giêng
- bút
- mùng hai
- tháng hai
- quý mến
- tháng năm
- khai trường
- thước kẻ
- thứ tư
- mùng một
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
“Vịnh Hạ Long là di sản thiên nhiên thế giới” thuộc kiểu câu nào ?
- Cái gì là gì?
- Ai thế nào?
- Ai là gì?
- Con gì là gì?
Câu hỏi 2:
“Mẹ em rất dịu dàng” thuộc kiểu câu nào?
- Ai là gì?
- Ai làm gì?
- Ai thế nào?
- Cái gì thế nào?
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật?
- vui
- con dao
- hát
- chạy
Câu hỏi 4:
Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
- vâng lời
- bạn thân
- bàn châng
- bàn chân
Câu hỏi 5:
Từ nào trong các từ sau không đúng chính tả?
- chim yến
- yên ổn
- thiếu niên
- cô tyên
Câu hỏi 6:
Từ “nhận” trong câu “Em nhận được món quà từ mẹ.” là từ chỉ gì?
- đặc điểm
- tính cách
- sự vật
- hoạt động
Câu hỏi 7:
Trong các từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động?
- dịu dàng
- ngăn nắp
- đi
- nón
Câu hỏi 8:
“Họa Mi là ca sĩ của rừng xanh” thuộc kiểu câu nào?
- Ai là gì?
- Cái gì là gì?
- Con gì là gì?
- Ai thế nào?
Câu hỏi 9:
Đâu là từ chỉ người trong các từ sau?
- Cô giáo
- Thước kẻ
- Con mèo
- Cây bưởi
Câu hỏi 10:
Đâu là từ chỉ cây cối trong các từ sau?
- Bàn
- Ghế
- Vịt
- Ổi
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Mọi người cần đổ ……….ác đúng nơi quy định.”
Câu hỏi 2:
Điền vần “ai” hoặc “ay” vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Một năm có mười h………… tháng.”
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Bà em bị ốm nên cần …………….ỉ ngơi.”
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Sau trận bão, cây cối đổ ………iêng ngả.”
Câu hỏi 5:
Điền chữ theo mẫu câu “Cái gì là gì ?”: “Vở là đồ dùng ………….ọc tập của em.”
Câu hỏi 6:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: “cô t…………ên”
Câu hỏi 7:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện từ: giây, phút, ngày, ………..áng, năm
Câu hỏi 8:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Em thi đỗ vào ………ớp năng khiếu.”
Câu hỏi 9:
Điền vào chỗ trống để hoàn thiện câu: “Ngày mùng một là …………….ày đầu tiên của một tháng.”
Câu hỏi 10:
Điền từ theo mẫu câu “Ai là gì ?”: “Vân Anh là học ……….. lớp 2A.”
Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 18 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 17 2021-2022
Phần trên những em đã trả qua vòng 18 bên dưới đây là Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 17 2021 – 2022 được tổng hợp mới nhất hãy cùng làm bài nào những em :
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Hãy nhìn vào hình trên của Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 3 và vấn đáp thắc mắc bên dưới nhé :
Hãy ghép hai ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi.
bắt đầu bằng n
-
- sách
- cô khen
- núi non
- con lợn
- cái kiếm
- lá lúa
- cái kìm
- quả cầu
- người mẫu
- leng keng
có thanh hỏi
-
- sách
- cô khen
- núi non
- con lợn
- cái kiếm
- lá lúa
- cái kìm
- quả cầu
- người mẫu
- leng keng
có vần iêm
-
- sách
- cô khen
- núi non
- con lợn
- cái kiếm
- lá lúa
- cái kìm
- quả cầu
- người mẫu
- leng keng
có vần eng
-
- sách
- cô khen
- núi non
- con lợn
- cái kiếm
- lá lúa
- cái kìm
- quả cầu
- người mẫu
- leng keng
có thanh ngã
-
- sách
- cô khen
- núi non
- con lợn
- cái kiếm
- lá lúa
- cái kìm
- quả cầu
- người mẫu
- leng keng
có vần im
-
- sách
- cô khen
- núi non
- con lợn
- cái kiếm
- lá lúa
- cái kìm
- quả cầu
- người mẫu
- leng keng
bắt đầu bằng s
-
- sách
- cô khen
- núi non
- con lợn
- cái kiếm
- lá lúa
- cái kìm
- quả cầu
- người mẫu
- leng keng
bắt đầu bằng l
-
- sách
- cô khen
- núi non
- con lợn
- cái kiếm
- lá lúa
- cái kìm
- quả cầu
- người mẫu
- leng keng
có vần en
-
- sách
- cô khen
- núi non
- con lợn
- cái kiếm
- lá lúa
- cái kìm
- quả cầu
- người mẫu
- leng keng
con vật kêu ủn ỉn
-
- sách
- cô khen
- núi non
- con lợn
- cái kiếm
- lá lúa
- cái kìm
- quả cầu
- người mẫu
- leng keng
Bài 2: Chuột vàng tài ba.
Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau.
Chỉ hoạt động
-
- đón
- hát
- vui vẻ
- mặt trời
- con lợn
- con trâu
- nhẩm tính
- con bò
- ăn
- buồn rầu
Từ chỉ vật (chỉ động vật)
-
- xanh xanh
- đèn điện
- mặt trăng
- mặt trời
- con lợn
- con trâu
- nhẩm tính
- con bò
- ăn
- buồn rầu
Vật chiếu sáng
-
- đón
- mặt trời
- con trâu
- nhẩm tính
- ăn
- buồn rầu
- xanh xanh
- đèn điện
- mặt trăng
- hát
Bài 3:
Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
“Lừa là con vật hiền lành.” thuộc kiểu câu?
- Ai là gì?
- Cái gì là gì?
- Con gì là gì?
- Ai thế nào?
Câu hỏi 2:
Cùng nghĩa với xấu hổ (mắc cỡ)?
- thẹn
- vui
- buồn
- khóc
Câu hỏi 3:
Loài chim tượng trưng cho hòa bình là chim bồ …. Từ điền vào chỗ trống là từ nào?
- nông
- két
- kếch
- câu
Câu hỏi 4:
Từ nào chỉ vật dùng để xúc đất mà có vần eng?
- cái cuốc
- cái xẻng
- cái kẻng
- xe ủi
Câu hỏi 5:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
- ngã ba
- nghã ba
- mái nhà
- giơ tay
Câu hỏi 6:
Từ nào chỉ vật để chiếu sáng mà có vần en?
- bóng
- đèn
- điện
- xe
Câu hỏi 7:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
- ngôi xao
- ngôi sao
- lao xao
- rừng xanh
Câu hỏi 8:
Trong câu: “Cái cốc được làm bằng thủy tinh.” từ “cái cốc” là từ chỉ?
- sự vật
- màu sắc
- tính chất
- hoạt động
Câu hỏi 9:
Hồ gươm có tháp ….Từ điền vào chỗ trống là từ nào?
- rùa
- rắn
- rồng
- gươm
- Câu hỏi 10:
Từ nào sai chính tả trong các từ sau?
- quả na
- lao động
- quả lúi
- quả núi
Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 17 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 16 2021-2022
Tiếp theo đây là Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 16 2021 – 2022 với những câu hỏi khó hơn nhiều so với vòng 3 vậy đơn cử thế nào hãy tìm hiểu thêm ngay bên dưới nào những em học viên thân mến :
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Quyển sổ
Bài 2: Trâu vàng uyên bác.
- Tối m……ộn
- Đèn …. đèn tỏ hơn trăng
- Bàn c……..ân
- ….ía sách
- Mư….. rả rích
- Ngả ng….iêng
- Khờ ……..ại
- ……huông kêu
- Ca …… tục ngữ
- Đáy giế………..g
- Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các câu sau, câu nào được tạo theo mẫu câu Ai là gì?
- Ai hót đấy
- Tôi hát đây
- Bạn hát đấy
- Tôi là gió
Câu hỏi 2:
Từ nào trong các từ sau, từ nào không có vần uôn?
- Ước muốn
- Bánh cuốn
- chuồn chuồn
- bờ ruộng
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào có vần iên?
- tiếng nói
- lười biếng
- cái chiêng
- biến mất
Để xem cụ thể thêm mởi những bạn tải về ở bên dưới nhé Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 16 2021-2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 15 2021-2022
Dưới đây là Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 15 2021 – 2022 đây là vòng khá hay với những câu hỏi rất hóc búa tuy nhiên những trạng nguyên tương lai hãy cố gắng nỗ lực lên nhé !
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong những từ sau, từ nào viết sai chính tả ? – lúa nếp – lúa lếp – nảy lộc – sống lưng trời
Câu hỏi 2:
Trong những từ sau, từ nào không riêng gì sự vật ? – sách – vở – bút – viết
Câu hỏi 3:
Trong những từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại ? – con tầu – con sâu – con gấu – con trâu
Câu hỏi 4:
Trong những từ sau, từ nào là từ chỉ sự vật ? – đỏ – dài – nhà – nhớ
Câu hỏi 5:
Trong những từ sau, từ nào viết sai chính tả ? – chim đầu đàng – nhút nhát – nồng nàn – chói chang
Câu hỏi 6:
Trong những từ sau, từ nào là từ không chỉ hoạt động giải trí ? – bảng trắng – tâm lý – tắm rửa – đi dạo
Câu hỏi 7:
Trong những từ sau, từ nào khác loại với 3 từ còn lại ? – quả sấu – quả bầu – vỏ trấu – con trâu
Câu hỏi 8:
Trong những từ sau, từ nào viết đúng chính tả ? – kia cìa – cây kầu – cái kính – con ciến
Câu hỏi 9:
Trong những từ sau, từ nào viết đúng chính tả ? – chó rữ – lồng nàn – tập thể giục – tập thể dục
Câu hỏi 10:
Trong những từ sau, từ nào là từ chỉ hoạt động giải trí ? – bài toán – giảng bài – bài học kinh nghiệm – bài văn
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền từ vào chỗ trống trong câu : “ Một … … …. đình có truyền thống lịch sử hiếu học. ”
Câu hỏi 2:
Điền từ vào chỗ trống để được câu đúng : “ Mẹ già một nắng … … … … sương. ”
Câu hỏi 3:
Các từ : “ viết ”, “ vẽ ”, “ ăn ”, “ uống ”, “ học tập ” thuộc nhóm từ chỉ hoạt độ … … … ..
Câu hỏi 4:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ Mẹ cấy lúa … … … .. ếp để lấy thóc thổi xôi. ”
Câu hỏi 5:
Các từ : “ cây chuối ”, “ cây hoa hồng ”, “ cỏ ”, “ cây phượng vỹ ” là từ chỉ … … … … … ây cối.
Câu hỏi 6:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng : “ Cố … … … .. mò, cò xơi. ”
Câu hỏi 7:
Điền từ vào chỗ trống để được câu ca dao đúng : “ Một cây làm chẳng nên … … … … Ba cây chụm lại nên hòn núi cao. ”
Câu hỏi 8:
Điền chữ “ r ”, “ gi ”, “ d ” vào chỗ trống trong câu : “ Bà vừa … … … ở tờ báo ra đọc thì có khách. ”
Câu hỏi 9:
Các từ : “ sư tử ”, “ hà mã ”, “ lạc đà ”, “ ngựa vằn ” là từ chỉ động … … … … .. ật.
Câu hỏi 10:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu tục ngữ đúng : “ Kiến … … a lâu cũng đầy tổ. ”
Bài 3: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
– Từ chỉ người
- con tàu
- thân yêu
- bố
- quý mến
- nông dân
- cây mía
- bộ đội
- dừa
- cây lúa
- khế
Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 15 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 14 2021-2022
Đề thi Trạng Nguyên Tiếng Việt lớp 2 Vòng 14 ở vòng này là sắp đưuọc 50% rồi nhưng những sĩ từ vẫn nhiệt huyết lắm nha vậy còn chờ gì nữa chiến tiếp thôi nào :
Bài 1: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong những từ sau, từ nào không dùng để chỉ tình cảm ? – cha mẹ – thương mến
– âu yếm
– kính trọng
Câu hỏi 2:
Trong những từ sau, từ nào viết đúng chính tả ? – nghon miệng – suy ngĩ – con chai – bãi cát
Câu hỏi 3:
Trong những từ sau, từ nào không chỉ vật dụng trong lớp học ? – bảng đen – phấn trắng – máy bay – quyển sách
Câu hỏi 4:
Trong những từ sau, từ nào chỉ sự vật trên biển ? – tàu hỏa – tàu thủy – tàu bay – tàu lượn
Câu hỏi 5:
Trong những từ sau, từ nào không dùng để chỉ người trong mái ấm gia đình, họ hàng ? – cô, chú – ông bà – hàng xóm – chú, bác
Câu hỏi 6:
Trong những từ sau, từ nào không chỉ vật dụng trong mái ấm gia đình ? – cái chảo – cái chổi – cái thớt – cái máy in
Câu hỏi 7:
Trong những từ sau, từ nào viết đúng chính tả ? – nhút nhác – lười nhác – mang vát – trồng bát
Câu hỏi 8:
Trong những từ sau, từ nào viết sai chính tả ? – thanh gươm – con ngé – con nghé – gò đất
Câu hỏi 9:
Nồi cơm dùng để làm gì ? – nấu cơm – viết bài – cắm hoa – làm đá lạnh
Câu hỏi 10:
Trong những từ sau, từ nào viết sai chính tả ? – bay lượn – vương vãi – vương vai – vươn vai
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ Gạo trắn … … .. nước trong. ”
Câu hỏi 2:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ Lên thác xuống … … .. ềnh. ”
Câu hỏi 3:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ Mẹ già như chuối … … …. ín cây. ”
Câu hỏi 4:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ Cá không ăn muối cá ươ … … .. ”
Câu hỏi 5:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ Nhà … …. ạch thì mát, bát sạch ngon cơm. ”
Câu hỏi 6:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ Chú Cuội ngồi gốc cây đ … … .. ”
Câu hỏi 7:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ G … … .. i lòng tạc dạ. ”
Câu hỏi 8:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ Chớ than phận khó ai ơi. Còn da lông mọc, còn chồi nảy … … … ây. ”
Câu hỏi 9:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ T … …. ồng cây gây rừng. ”
Câu hỏi 10:
Điền chữ vào chỗ trống để được câu đúng : “ Thươ … … … người như thể thương thân. ” Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 14 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 13 2021-2022
Tiếp theo đây Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 13 2021 – 2022 câu hỏi phần này khá dễ nó gồm có những kỹ năng và kiến thức tổng hợp hãy cùng tìm hiểu thêm nào :
Bài 1: Phép thuật mèo con.
Đồng hồ
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Người đàn ông sinh ra mẹ em thì em gọi là gì ? ông ngoại
Câu hỏi 2:
Trong những từ sau, từ nào vấn đáp cho bộ phận “ Ai ” thuộc câu : Hương là chị gái của Hoa ? Hương
Câu hỏi 3:
Trong những từ sau, từ nào viết sai chính tả ? nong lúa
Câu hỏi 4:
Ông bố trong “ Câu chuyện bó đũa ” đã làm gì những chiếc đũa để răn dạy con ? bẻ đũa
Câu hỏi 5:
Người phụ nữ đẻ ra em thì em gọi là gì ? mẹ
Câu hỏi 6:
Trong những từ sau, từ nào viết đúng chính tả ? cây xoài
Câu hỏi 7:
Trong những từ sau, từ nào viết đúng chính tả ? mộc mạc
Câu hỏi 8:
Người đàn ông sinh ra em thì em gọi là gì ? bố
Câu hỏi 9:
Người phụ nữ đẻ ra bố em thì em gọi là gì ? bà nội
Câu hỏi 10:
Trong những từ sau, từ nào viết sai chính tả ? lên nớp Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 13 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 12 2021-2022
Với vòng 7 đầy gay cấn Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 12 2021 – 2022 là vòng giải lao ì toàn những câu hỏi dễ đọc dễ làm nha những em :
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
– Vật nuôi
- con mèo
- con trâu
- lạc
- tê giác
- cây tùng
- con gấu
- con cừu
- con gà
- cây bách
- con hổ
– Cây trồng
- con mèo
- con trâu
- lạc
- tê giác
- cây tùng
- con gấu
- con cừu
- con gà
- cây bách
- ngô
– Động vật hoang dã
- con mèo
- con trâu
- lạc
- tê giác
- cây tùng
- con gấu
- con gà
- con hổ
- ngô
- sư tử
Bài 2: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.)
– Ếch ngồi đáy … … …. iếng. – Cốc mò cò … …. ơi – Lần như c …. ạch. – ngang như … … … …. – Nhát như … áy. – Mình có vóc hạ … … – Bắt cóc bỏ đĩ … …. – Cá chuối đắm đuổi vì … … … – Một tiền gà … … …. tiền thóc. – Chó … … … … mèo đậy.
Bài 3: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong những từ sau, từ nào ghép với từ “ khung trời ” để thành câu có nghĩa ? – trong xanh – mây trắng – đồng lúa – nhởn nhơ bay
Câu hỏi 2:
Trong những từ sau, từ nào ghép với từ “ cánh đồng lúa ” để thành câu có nghĩa ? – lơ lửng – nhởn nhơ – vàng rực – bay bổng
Câu hỏi 3:
Trong những từ sau, từ nào sai chính tả ? – trứng tròn – quả chứng – sàn chứng khoán – chính kiến
Câu hỏi 4:
Trong những từ sau, từ nào trái nghĩa với từ “ chìm ” ? – sâu – nổi – ngắn – nông
Câu hỏi 5:
Trong những từ sau, từ nào đúng chính tả ? – lũy lụt – chăm trỉ – lũy tre – nười nhác
Câu hỏi 6:
Con gì đuôi ngắn tai dài. Mắt hồng lông mượt, có tài chạy nhanh. Là con gì ? – con gà – con mèo – con chó – con thỏ
Câu hỏi 7:
Trong những từ sau, từ nào đúng chính tả ? – anh trai – con chai – gió bất – tỉnh giất
Câu hỏi 8:
Trong những từ sau, từ nào sai chính tả ? – sáng sớm – sửa soạn – xếp hàng – học xinh
Câu hỏi 9:
Trong những từ sau, từ nào ghép với từ “ cánh diều ” để thành câu có nghĩa ? – cánh cò – bay bổng – dòng sông – chịu khó
Câu hỏi 10:
Trong những từ sau, từ nào là từ chỉ đặc thù của bông hoa ? – thơm – cay – mặn – chanh Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 12 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 11 2021-2022
Không thể bỏ lỡ Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 11 2021 – 2022 vì còng này là vòng ăn điểm cho những em nó quá dễ luôn hãy chú ý và làm bài tốt nhé :
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng.)
- Bố
- Má
- Em trai
- Gà to
- Voi con
- Ngày rằm
- Quả đào
- Mặt trăng
- Soi sáng
- Mặt trời
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
- bầu chời
- đồ trơi
- chiều truộng
- bầu trời
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
- giong chơi
- rổ rá
- rong chơi
- rồng rắn
Câu hỏi 3:
Bài thơ “Đàn gà mới nở” do nhà thơ nào viết?
- Phạm Hổ
- Trần Đăng Khoa
- Xuân Quỳnh
- Tản Đà
Câu hỏi 4:
Trong bài tập đọc “Thương ông”, bé thương ông vì ông bị làm sao?
- đau chân
- đau tay
- đau răng
- đau cổ
Câu hỏi 5:
Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không chỉ tính chất, đặc điểm?
- tím biếc
- suy nghĩ
- dịu dàng
- ngọt ngào
Câu hỏi 6:
Câu “Một con gấu ở đâu nhảy xồ ra” thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau?
- Ai là gì?
- Ai thế nào?
- Ai làm gì?
- Ai khi nào?
Câu hỏi 7:
Câu “Tiếng suối trong như tiếng hát xa.” thuộc kiểu câu nào trong các kiểu câu sau?
- Ai là gì?
- Ai khi nào?
- Ai làm gì?
- Ai thế nào?
Câu hỏi 8:
Trong bài thơ “Đàn gà mới nở”, gà mẹ bảo vệ gà con khỏi con vật nào?
- hổ, sói
- diều, quạ
- sóc, thỏ
- gấu, mèo
Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 11 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 10 2021-2022
Với Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 10 2021 – 2022 này là thời cơ để cho những em tổng hợp lại kiến thức và kỹ năng đã học và kiến thức và kỹ năng thực tết hãy cùng làm bài ngay nhé những em :
Bài 1: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Câu tiên phong trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 10 này khá dễ những bạn chỉ cần chọn đáp án bên dưới sao cho đúng nhất với hình.
Từ chỉ sự vật
-
- nông dân
- kìa
- chúng mày
- ấy
- vi vu
- nhảy
- vàng
- con cáo
- xanh
- hoa mai
Từ chỉ hoạt động
-
- nông dân
- kìa
- nghiên cứu
- ấy
- vi vu
- nhảy
- vàng
- con cáo
- xinh
- ăn nói
Từ chỉ đặc điểm
-
- nông dân
- kìa
- chúng mày
- ấy
- nghiên cứu
- vi vu
- nhảy
- vàng
- xanh
- xinh
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: “Đi ngược về ……….uôi.”
Câu hỏi 2:
Điền vào chỗ trống. Từ còn thiếu trong câu: “Con đò lá trúc qua sông. Trái mơ tròn chĩnh quả bòng đ……. đưa”
Câu hỏi 3:
Điền vào chỗ trống câu “Hạt vừng mọc thành cây” từ chỉ hoạt động là từ ……….ọc.
Câu hỏi 4:
Điền vào chỗ trống chữ còn thiếu trong câu: “Hài hoà đường nét hoa văn/ Dáng em dáng của nghệ nhân Bát Trà……….”
Câu hỏi 5:
Điền vào chỗ trống từ còn thiếu trong câu: “Em cầm bút vẽ lên tay, đất cao lanh bỗng nở đầy sắc ……….”.
Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 10 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 9 2021-2022
Tiếp theo đây là Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 9 2021 – 2022 đây là vòng khá hay tuy đề hơi mở nhưng những e vẫn hoàn toàn có thể làm bài tốt ở vòng này nhé !
Bài 1: Trâu vàng uyên bác. (Điền chữ hoặc từ thích hợp.)
- Mùa lá ……ụng
- Mùa t……..yết rơi
- Ngôi ………… năm cánh
- Mùa hè có ………. phượng vỹ.
- Mùa thu có gió …………….. may.
- Gió mùa đông bắ………….
- Mùa hè miền …………… có gió lào.
- Mùa …………… miền Bắc trời rất lạnh.
- Trung …………….. trăng sáng như gương.
- Mùa hè ………. kêu râm ran.
Bài 2: Chuột vàng tài ba. (Kéo ô vào giỏ chủ đề.)
Thuộc về mùa hè:
-
- tết
- hoa đào
- gió mùa đông bắc
- tháng 8
- cây nêu
- gió bấc
- tắm biển
- tháng 12
- ve kêu
- nghỉ hè
Thuộc về mùa thu:
-
- gió mùa đông bắc
- tháng 8
- cây nêu
- gió bấc
- tắm biển
- tháng 12
- tuyết rơi
- trung thu
- ve kêu
- gió heo may
Thuộc về mùa đông:
-
- tết
- hoa đào
- gió mùa đông bắc
- cây nêu
- gió bấc
- tắm biển
- tháng 12
- tuyết rơi
- trung thu
- ve kêu
Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 9 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 8 2021-2022
Càng ngày càng gay cấn phải không ạ với Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 8 2021 – 2022 kỳ vọng sẽ giúp những em có kỹ năng và kiến thức thật tốt trong những bài kiểm tra sắp tới.
Bài 1: Phép thuật mèo con. (Chọn cặp tương ứng – Cặp đôi)
- Quyển sách
- Đèn điện
- Con én
- Con hổ
- Con chó
- Bàn tay
- Ô tô
- Hoa đào
- Cá rô
- Tháng 1
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Từ nào trong các từ sau trả lời cho câu hỏi “Mẹ em làm việc ở đâu”?
- hiền lành
- nhà máy
- dịu dàng
- trời nắng
Câu hỏi 2:
Trong các từ sau, từ nào dùng để chỉ đặc điểm của con ngựa?
- vòi dài
- hay bắt chước
- phi như bay
- chậm chạp
Câu hỏi 3:
Trong các từ sau, từ nào đúng chính tả?
- gế đá
- ghò má
- ghe đò
- gẻ lở
Câu hỏi 4:
Từ “cây cau” trong câu “Con mèo mà trèo lên cây cau” trả lời cho câu hỏi nào?
- bao giờ
- khi nào
- ở đâu
- thế nào
Câu hỏi 5:
Từ nào trong các từ sau trả lời cho câu hỏi “Bác sỹ thường làm việc ở đâu”?
- cánh đồng
- bãi biển
- bệnh viện
Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 8 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 7 2021-2022
Để có phần khởi động thật tốt những em quan tâm Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 7 2021 – 2022 dưới đây nhé sẽ có những câu hỏi khá khó nhưng đó là câu kiếm được điểm tối đa.
Bài 1: Trâu vàng uyên bác.
- Tôm càng và cá ………………
- Chim sơn …………………. và bông cúc trắng.
- Loài c…….im
- Sông Cử…………. Long
- Ngày Hội đua ……. ở Tây Nguyên.
- Sơn …………….. Thủy Tinh.
- Vì …………. cá không biết nói.
- Sân ……….him
- Nội ………………….. Đảo Khỉ
- Muông ………..hú
Bài 2: Em hãy đọc kỹ câu hỏi và ĐIỀN vào chỗ trống hoặc CHỌN 1 trong 4 đáp án cho sẵn.
Câu hỏi 1:
Từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau: Kiến cánh vỡ tổ bay ra. Bão táp …….. gần tới.
- nắng to
- mưa sa
- mưa bụi
- tuyết rơi
Câu hỏi 2:
Chữ cái phù hợp để điền vào chỗ trống trong các từ “hoa …….en”, “hoa ……úng”, “chim …….âu” là chữ cái nào?
- x
- t
- s
- n
Câu hỏi 3:
Có thể thay từ “Khi nòa” trong câu “Khi nào lớp bạn đi thăm viện bảo tàng” bằng từ nào?
- bao giờ
- ở đâu
- thế nào
- làm gì
Câu hỏi 4:
Trong các từ chỉ vật hay việc sau, từ nào không chứa vần uốt?
- tuốt lúa
- rét buốt
- trắng muốt
- cái cuốc
Câu hỏi 5:
Rắc hạt xuống đất để mọc thành cây được gọi là gì?
- trồng hạt
- deo hạt
- reo hạt
- gieo hạt
Câu hỏi 6:
Có thể thay từ “Khi nào” trong câu “Khi nào trường bạn nghỉ hè” bằng từ nào?
- ở đâu
- tháng mấy
Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 7 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 6 2021-2022
Trải qua vòng 5 nhiều chông gai sau cuối tất cả chúng ta cũng đến với Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 6 2021 – 2022 đây là phần quyết định hành động lên vòng 7 vì những vòng sau rất cần điểm ở vòng này lên những em phải nỗ lực nhiều hơn : Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 5 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 5 2021-2022
Trải qua vòng 6 nhiều chông gai ở đầu cuối tất cả chúng ta cũng đến với Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 5 2021 – 2022 đây là phần quyết định hành động lên vòng 5 vì những vòng sau rất cần điểm ở vòng này lên những em phải nỗ lực nhiều hơn : Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 5 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 4 2021-2022
Trải qua vòng 3 nhiều chông gai ở đầu cuối tất cả chúng ta cũng đến với Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 4 2021 – 2022 đây là phần quyết định hành động lên vòng 5 vì những vòng sau rất cần điểm ở vòng này lên những em phải cố gắng nỗ lực nhiều hơn : Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 4 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 3 2021-2022
Đây là Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 3 2021 – 2022 phần này đơn thuần thôi những em hoàn toàn có thể sử dụng kiến thức và kỹ năng cơ bản để làm bài này nhé : Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 3 2021 – 2022
Đề trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 2 2021-2022
Đây là Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 2 2021 – 2022 phần này đơn thuần thôi những em hoàn toàn có thể sử dụng kỹ năng và kiến thức cơ bản để làm bài này nhé : Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 2 2021 – 2022
Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 2021-2022
Đầu tiên đó là Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 1 2021 – 2022 phần này là phần khởi động lên những em cứ tự do để làm bài nhé. Tải về Đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 vòng 2 2021 – 2022
Bảng xếp hạng trang nguyên tiếng việt lớp 2
Dưới đây là bảng xếp hạng trang nguyên tiếng việt lớp 2 mới nhất được cập nhập gồm có số báo danh họ tên rất đầy đủ của những sĩ tử năm 2021 – 2022 hãy cùng tìm hiểu thêm nhé :
STT | Số báo danh | Họ và tên | Khối | Lớp | Điểm |
---|---|---|---|---|---|
1 | 8188768 | nguyễn lê thảo nguyên | Khối 4 | 0 | |
2 | 8735444 | Lý Hoài Thương | 0 | ||
3 | 8611712 | Hồ Thị Quỳnh Như | Khối 2 | 0 | |
4 | 1052576 | Mai Thảo | Khối 4 | 0 | |
5 | 1147561 | Nguyễn Minh Trí | Khối 2 | 0 | |
6 | 1087441 | Vòng Minh Nguyệt | Khối 2 | 0 | |
7 | 8631625 | Trương Bảo Nam | Khối 2 | 0 | |
8 | 1159652 | Nguyễn Thị Thanh Mai | Khối 4 | 0 | |
9 | 8901358 | Đỗ Kiều Phương Uyên | Khối 5 | 0 | |
10 | 8624624 | Nguyễn Thị Ngọc Bích | Khối 2 | 0 | |
11 | 8212025 | Đặng Mai Thảo 2 | Khối 5 | 0 | |
12 | 8902818 | Hồ Thị Ánh Nhi | Khối 2 | 0 | |
13 | 8151349 | Vũ Thủy Tiên | Khối 3 | 0 | |
14 | 1206791 | Lê Xuân Nam | Khối 2 | 0 | |
15 | 8147572 | lê thi ha my | Khối 3 | 0 | |
16 | 8145055 | Tô thị an | Khối 2 | 0 | |
17 | 8642572 | Hoàng Bảo Hân | Khối 2 | 0 | |
18 | 8155319 | Hồ Ngoc Vinh | Khối 5 | 0 | |
19 | 8150062 | Hồ Quôc Anh | Khối 3 | 0 | |
20 | 8642532 | Nguyễn Châu Quỳnh Anh | Khối 2 | 0 | |
21 | 8641470 | Trần Đại Dương | Khối 4 | 0 | |
22 | 1176432 | lê thị hà my | Khối 3 | 0 | |
23 | 8138150 | Đặng Mai Thảo | Khối 4 | 0 | |
24 | 8145873 | Nguyễn Thị Châu Anh | Khối 3 | 0 | |
25 | 8147644 | nguyễn hữu minh long | Khối 3 | 0 |
Đánh Giá
Đánh Giá – 9.2
9.2
100
Hướng dẫn đề thi trạng nguyên tiếng việt lớp 2 cấp trường rất cụ thể và vừa đủ ạ. Hãy để lại phản hồi nếu thấy hay nhé !
Source: https://top1chiase.com
Category: Chung